阿祇[仁-二+爾] ( 阿a 祇kỳ [仁-二+爾] )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (神名)Agni,又作阿祇尼,阿擬尼。譯曰火。印度神話,地上神之最高神。吠陀八天之一。為火神,擬人化為火者也。梨具吠陀千二十八偈頌中,因陀羅(即帝釋)外此神之讚歌最多,可知此神在古代與帝釋並為印度人所崇拜。後為護世八天之一,司東南之方位,咸信為神人間之媒介者,保護人家監守人之行業之天帝也。後婆羅門教以為三腳七臂之赤人,常乘青牡羊。梵語雜名曰:阿祇尼,譯火。名義集二曰:惡祁尼,譯火神,佛教中之火天也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 神thần 名danh ) Agni , 又hựu 作tác 阿a 祇kỳ 尼ni , 阿a 擬nghĩ 尼ni 。 譯dịch 曰viết 火hỏa 。 印ấn 度độ 神thần 話thoại , 地địa 上thượng 神thần 之chi 最tối 高cao 神thần 。 吠phệ 陀đà 八bát 天thiên 之chi 一nhất 。 為vi 火hỏa 神thần , 擬nghĩ 人nhân 化hóa 為vi 火hỏa 者giả 也dã 。 梨lê 具cụ 吠phệ 陀đà 千thiên 二nhị 十thập 八bát 偈kệ 頌tụng 中trung , 因nhân 陀đà 羅la ( 即tức 帝Đế 釋Thích ) 外ngoại 此thử 神thần 之chi 讚tán 歌ca 最tối 多đa , 可khả 知tri 此thử 神thần 在tại 古cổ 代đại 與dữ 帝Đế 釋Thích 並tịnh 為vi 印ấn 度độ 人nhân 所sở 崇sùng 拜bái 。 後hậu 為vi 護hộ 世thế 八bát 天thiên 之chi 一nhất , 司ty 東đông 南nam 之chi 方phương 位vị , 咸hàm 信tín 為vi 神thần 人nhân 間gian 之chi 媒môi 介giới 者giả , 保bảo 護hộ 人nhân 家gia 監giám 守thủ 人nhân 之chi 行hành 業nghiệp 之chi 天thiên 帝đế 也dã 。 後hậu 婆Bà 羅La 門Môn 教giáo 以dĩ 為vi 三tam 腳cước 七thất 臂tý 之chi 赤xích 人nhân , 常thường 乘thừa 青thanh 牡 羊dương 。 梵Phạn 語ngữ 雜tạp 名danh 曰viết : 阿a 祇kỳ 尼ni , 譯dịch 火hỏa 。 名danh 義nghĩa 集tập 二nhị 曰viết : 惡ác 祁kỳ 尼ni , 譯dịch 火hỏa 神thần 佛Phật 教giáo 中trung 之chi 火hỏa 天thiên 也dã 。