阿祇梨 ( 阿a 祇kỳ 梨lê )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)又作阿祇利。阿闍梨之變音。玄應音義九曰:「阿祇利,或言阿闍黎,皆訛也,正言阿遮利耶。或作夜,此譯云正行,或言軌範師也。」四分律開宗記七本曰:「阿闍梨,或祇梨,阿祇利,此云正行。」梵Ācārya。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 又hựu 作tác 阿a 祇kỳ 利lợi 。 阿A 闍Xà 梨Lê 之chi 變biến 音âm 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 九cửu 曰viết : 「 阿a 祇kỳ 利lợi , 或hoặc 言ngôn 阿A 闍Xà 黎Lê 。 皆giai 訛ngoa 也dã , 正chánh 言ngôn 阿a 遮già 利lợi 耶da 。 或hoặc 作tác 夜dạ , 此thử 譯dịch 云vân 正chánh 行hạnh 或hoặc 言ngôn 軌quỹ 範phạm 師sư 也dã 。 」 四tứ 分phần 律luật 開khai 宗tông 記ký 七thất 本bổn 曰viết 阿A 闍Xà 梨Lê 。 或hoặc 祇kỳ 梨lê , 阿a 祇kỳ 利lợi , 此thử 云vân 正chánh 行hạnh 。 」 梵Phạm Ācārya 。