阿吽 ( 阿a 吽hồng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Ahūṁ,阿吽二字,為一切文字音聲之根本,阿者開聲,吽者合聲,一切之言語音聲,盡歸此二字。阿為大日如來之種子,吽為金剛薩埵之種子。悉曇三鈔下曰:「阿吽二字,出入息風,即是一切眾生性德,本具自證(阿字)化他(吽字)也。恒沙萬德,莫不包括此二音兩字。阿是吐聲權輿,一心舒徧,瀰綸法界也。吽是吸聲條末,卷縮塵剎,攝藏一念也。阿字是毘盧遮那,吽字是金剛薩埵。」又阿者菩提心之義。吽者涅槃之義。阿吽二字為菩提涅盤之二者。守護國界經曰:「阿字者,是菩提心之義。」吽字義曰:「吽字者,一切如來誠實語。所謂一切諸法,無因無果,本來清淨,圓寂義。」大日經義釋五謂吽字師子吼聲。為大日經悉地成就品所說,以二字喻蓮花與水,阿為悉地之果(蓮花),吽為使之成就之行因也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Ahū ṁ , 阿a 吽hồng 二nhị 字tự , 為vi 一nhất 切thiết 文văn 字tự 音âm 聲thanh 之chi 根căn 本bổn , 阿a 者giả 開khai 聲thanh , 吽hồng 者giả 合hợp 聲thanh , 一nhất 切thiết 之chi 言ngôn 語ngữ 音âm 聲thanh 。 盡tận 歸quy 此thử 二nhị 字tự 。 阿a 為vi 大đại 日nhật 如Như 來Lai 之chi 種chủng 子tử 吽hồng 為vi 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 之chi 種chủng 子tử 。 悉tất 曇đàm 三tam 鈔sao 下hạ 曰viết : 「 阿a 吽hồng 二nhị 字tự 出xuất 入nhập 息tức 。 風phong 即tức 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 性tánh 德đức , 本bổn 具cụ 自tự 證chứng ( 阿a 字tự ) 化hóa 他tha ( 吽hồng 字tự ) 也dã 。 恒 沙sa 萬vạn 德đức , 莫mạc 不bất 包bao 括quát 此thử 二nhị 音âm 兩lưỡng 字tự 。 阿a 是thị 吐thổ 聲thanh 權quyền 輿dư , 一nhất 心tâm 舒thư 徧biến , 瀰 綸luân 法Pháp 界Giới 也dã 。 吽hồng 是thị 吸hấp 聲thanh 條điều 末mạt , 卷quyển 縮súc 塵trần 剎sát , 攝nhiếp 藏tạng 一nhất 念niệm 也dã 。 阿a 字tự 是thị 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 吽hồng 字tự 是thị 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 。 」 又hựu 阿a 者giả 菩Bồ 提Đề 心tâm 之chi 義nghĩa 。 吽hồng 者giả 涅Niết 槃Bàn 之chi 義nghĩa 。 阿a 吽hồng 二nhị 字tự 為vi 菩Bồ 提Đề 涅niết 盤bàn 之chi 二nhị 者giả 。 守thủ 護hộ 國quốc 界giới 。 經kinh 曰viết : 「 阿a 字tự 者giả 是thị 菩Bồ 提Đề 心tâm 之chi 義nghĩa 。 」 吽hồng 字tự 義nghĩa 曰viết : 「 吽hồng 字tự 者giả 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 誠thành 實thật 語ngữ 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 因nhân 無vô 果quả 。 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 圓viên 寂tịch 義nghĩa 。 」 大đại 日nhật 經kinh 義nghĩa 釋thích 五ngũ 謂vị 吽hồng 字tự 。 師sư 子tử 吼hống 聲thanh 。 為vi 大đại 日nhật 經kinh 悉tất 地địa 成thành 就tựu 品phẩm 所sở 說thuyết , 以dĩ 二nhị 字tự 喻dụ 蓮liên 花hoa 與dữ 水thủy , 阿a 為vi 悉tất 地địa 之chi 果quả ( 蓮liên 花hoa ) , 吽hồng 為vi 使sử 之chi 成thành 就tựu 之chi 行hành 因nhân 也dã 。