阿伽陀 ( 阿a 伽già 陀đà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (飲食)一作阿揭陀Agada,藥名。譯曰普去,無價,無病,或作不死藥,丸藥。玄應音義二十四曰:「阿竭陀藥,又言竭陀,或云阿伽陀。梵言訛轉也,此云丸藥也。」慧琳音義二十五曰:「阿揭陀藥,阿云普,竭陀云去。言投此藥,普去眾疾。又阿言無,竭陀云價,謂此藥功高,價直無量。」慧苑音義上曰:「阿無也,揭陀病也,服此藥已,更無有病,故為名耳。」止觀一之五曰:「阿伽陀藥,功兼諸藥。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 飲ẩm 食thực ) 一nhất 作tác 阿a 揭yết 陀đà Agada , 藥dược 名danh 。 譯dịch 曰viết 普phổ 去khứ , 無vô 價giá , 無vô 病bệnh , 或hoặc 作tác 不bất 死tử 藥dược , 丸hoàn 藥dược 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 四tứ 曰viết : 「 阿a 竭kiệt 陀đà 藥dược , 又hựu 言ngôn 竭kiệt 陀đà , 或hoặc 云vân 阿a 伽già 陀đà 。 梵Phạm 言ngôn 訛ngoa 轉chuyển 也dã , 此thử 云vân 丸hoàn 藥dược 也dã 。 」 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 五ngũ 曰viết : 「 阿a 揭yết 陀đà 藥dược , 阿a 云vân 普phổ , 竭kiệt 陀đà 云vân 去khứ 。 言ngôn 投đầu 此thử 藥dược , 普phổ 去khứ 眾chúng 疾tật 。 又hựu 阿a 言ngôn 無vô , 竭kiệt 陀đà 云vân 價giá , 謂vị 此thử 藥dược 功công 高cao 。 價giá 直trực 無vô 量lượng 。 」 慧tuệ 苑uyển 音âm 義nghĩa 上thượng 曰viết : 「 阿a 無vô 也dã , 揭yết 陀đà 病bệnh 也dã 服phục 此thử 藥dược 已dĩ 。 更cánh 無vô 有hữu 病bệnh 。 故cố 為vi 名danh 耳nhĩ 。 止Chỉ 觀Quán 一nhất 之chi 五ngũ 曰viết 阿a 伽già 陀đà 藥dược 。 功công 兼kiêm 諸chư 藥dược 。 」 。