阿育王塔 ( 阿a 育dục 王vương 塔tháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (堂塔)阿育王為佛以後大興佛事,到處建立寺塔,奉安佛舍利,及供養僧眾。據善見律毘婆沙一,謂阿育王統領之國,其數有八萬四千,故王勅諸國建八萬四千大寺,八萬四千寶塔云。阿育王傳一及阿育王經一等,謂王由海比丘知佛有懸記,詣王舍城,取阿闍世王所埋之四升舍利,又悉取他六所所埋之舍利,造八萬四千寶篋,一篋盛一舍利,復造八萬四千寶甕,八萬四千寶蓋,八萬四千疋綵,為莊校,以建立八萬四千寶塔云。法顯傳及西域記等亦皆敘王造八萬四千塔。又雜譬喻經上,謂阿育王希疾病平愈,造一千二百寶塔。其塔數雖不知孰確,而王由興教愛法之至情,多建寺塔,則非子虛也。今諸塔殆已無存,彼中印度之僧志古塔,是否為此中之一,亦不可考。又古來有傳說此阿育王塔我國亦有之者,如廣弘明集十五,舉鄮縣(今寧波鄞縣)塔已下凡十七塔,法苑珠林三十八列鄮縣塔以下凡二十一塔,謂皆為阿育王所造。案阿育王之領土,不及於我國,塔何從來?殆附會之說也。考佛祖統紀四十三,謂吳越王錢俶,慕阿育王造塔事,以金銀精鋼造八萬四千塔,中藏寶篋印心咒經,布散部內,凡十年而功竣。其附會即由此歟。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 堂đường 塔tháp ) 阿a 育dục 王vương 為vi 佛Phật 以dĩ 後hậu 大đại 興hưng 佛Phật 事sự 到đáo 處xứ 建kiến 立lập 寺tự 塔tháp , 奉phụng 安an 佛Phật 舍xá 利lợi , 及cập 供cúng 養dường 僧Tăng 眾chúng 。 據cứ 善thiện 見kiến 律luật 毘tỳ 婆bà 沙sa 一nhất , 謂vị 阿a 育dục 王vương 統thống 領lãnh 之chi 國quốc 其kỳ 數số 有hữu 八bát 萬vạn 。 四tứ 千thiên , 故cố 王vương 勅sắc 諸chư 國quốc 建kiến 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 大đại 寺tự 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 寶bảo 塔tháp 云vân 。 阿a 育dục 王vương 傳truyền 一nhất 及cập 阿a 育dục 王vương 經kinh 一nhất 等đẳng , 謂vị 王vương 由do 海hải 比Bỉ 丘Khâu 知tri 佛Phật 有hữu 懸huyền 記ký 詣nghệ 王Vương 舍Xá 城Thành 。 取thủ 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 所sở 。 埋mai 之chi 四tứ 升thăng 舍xá 利lợi , 又hựu 悉tất 取thủ 他tha 六lục 所sở 所sở 埋mai 之chi 舍xá 利lợi , 造tạo 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 寶bảo 篋khiếp , 一nhất 篋khiếp 盛thịnh 一nhất 舍xá 利lợi , 復phục 造tạo 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 寶bảo 甕úng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 寶bảo 蓋cái 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 疋thất 綵thải , 為vi 莊trang 校giáo , 以dĩ 建kiến 立lập 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 寶bảo 塔tháp 云vân 。 法pháp 顯hiển 傳truyền 及cập 西tây 域vực 記ký 等đẳng 亦diệc 皆giai 敘tự 王vương 造tạo 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp 。 又hựu 雜tạp 譬thí 喻dụ 經Kinh 上thượng , 謂vị 阿a 育dục 王vương 希hy 疾tật 病bệnh 平bình 愈dũ , 造tạo 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 寶bảo 塔tháp 。 其kỳ 塔tháp 數số 雖tuy 不bất 知tri 孰thục 確xác , 而nhi 王vương 由do 興hưng 教giáo 愛ái 法pháp 之chi 至chí 情tình , 多đa 建kiến 寺tự 塔tháp , 則tắc 非phi 子tử 虛hư 也dã 。 今kim 諸chư 塔tháp 殆đãi 已dĩ 無vô 存tồn , 彼bỉ 中trung 印ấn 度độ 之chi 僧Tăng 志chí 古cổ 塔tháp , 是thị 否phủ 為vi 此thử 中trung 之chi 一nhất 亦diệc 不bất 可khả 考khảo 。 又hựu 古cổ 來lai 有hữu 傳truyền 說thuyết 此thử 阿a 育dục 王vương 塔tháp 我ngã 國quốc 亦diệc 有hữu 之chi 者giả , 如như 廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập 十thập 五ngũ , 舉cử 鄮 縣huyện ( 今kim 寧ninh 波ba 鄞 縣huyện ) 塔tháp 已dĩ 下hạ 凡phàm 十thập 七thất 塔tháp , 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 三tam 十thập 八bát 列liệt 鄮 縣huyện 塔tháp 以dĩ 下hạ 凡phàm 二nhị 十thập 一nhất 塔tháp , 謂vị 皆giai 為vi 阿a 育dục 王vương 所sở 造tạo 。 案án 阿a 育dục 王vương 之chi 領lãnh 土thổ , 不bất 及cập 於ư 我ngã 國quốc , 塔tháp 何hà 從tùng 來lai ? 殆đãi 附phụ 會hội 之chi 說thuyết 也dã 。 考khảo 佛Phật 祖tổ 統thống 紀kỷ 四tứ 十thập 三tam 。 謂vị 吳ngô 越việt 王vương 錢tiền 俶thục , 慕mộ 阿a 育dục 王vương 造tạo 塔tháp 事sự , 以dĩ 金kim 銀ngân 精tinh 鋼cương 造tạo 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 塔tháp , 中trung 藏tạng 寶bảo 篋khiếp 印ấn 心tâm 咒chú 經kinh , 布bố 散tán 部bộ 內nội , 凡phàm 十thập 年niên 而nhi 功công 竣 。 其kỳ 附phụ 會hội 即tức 由do 此thử 歟 。