阿育 ( 阿a 育dục )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Aśoka,舊稱阿恕伽。新稱阿輸迦。譯曰無憂。西紀前三百二十一年頃,於印度創立孔雀王朝之旃陀掘多大王(Chandragupta)孫也。紀元前二百七十年頃,統一全印度,大保護佛教,使之宣布各地。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) Aśoka , 舊cựu 稱xưng 阿a 恕thứ 伽già 。 新tân 稱xưng 阿a 輸du 迦ca 。 譯dịch 曰viết 無vô 憂ưu 。 西tây 紀kỷ 前tiền 三tam 百bách 二nhị 十thập 一nhất 年niên 頃khoảnh , 於ư 印ấn 度độ 創sáng/sang 立lập 孔khổng 雀tước 王vương 朝triêu 之chi 旃chiên 陀đà 掘quật 多đa 大đại 王vương ( Chandragupta ) 孫tôn 也dã 。 紀kỷ 元nguyên 前tiền 二nhị 百bách 七thất 十thập 年niên 頃khoảnh , 統thống 一nhất 全toàn 印ấn 度độ , 大đại 保bảo 護hộ 佛Phật 教giáo 使sử 之chi 宣tuyên 布bố 各các 地địa 。