阿彌陀三字法報應三身空假中三諦 ( 阿A 彌Di 陀Đà 三tam 字tự 法pháp 報báo 應ứng 三Tam 身Thân 空không 假giả 中trung 三tam 諦đế )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)阿字為本不生之義,故是空諦。彌字為吾我之義,故是隨緣之假諦。陀字為如之義,故是中諦。又三身者,取阿字第五轉方便究竟之義為應身,彌為報身,陀為法身。日本慧心之阿彌陀部心集曰:「阿即空之義也,彌者即假之義也,陀者即中之義也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 阿a 字tự 為vi 本bổn 不bất 生sanh 之chi 義nghĩa , 故cố 是thị 空không 諦đế 。 彌di 字tự 為vi 吾ngô 我ngã 之chi 義nghĩa , 故cố 是thị 隨tùy 緣duyên 之chi 假giả 諦đế 。 陀đà 字tự 為vi 如như 之chi 義nghĩa , 故cố 是thị 中trung 諦đế 。 又hựu 三Tam 身Thân 者giả 。 取thủ 阿a 字tự 第đệ 五ngũ 轉chuyển 方phương 便tiện 究cứu 竟cánh 之chi 義nghĩa 為vi 應ưng/ứng 身thân , 彌di 為vi 報báo 身thân , 陀đà 為vi 法Pháp 身thân 。 日nhật 本bổn 慧tuệ 心tâm 之chi 阿A 彌Di 陀Đà 部bộ 心tâm 集tập 曰viết : 「 阿a 即tức 空không 之chi 義nghĩa 也dã , 彌di 者giả 即tức 假giả 之chi 義nghĩa 也dã , 陀đà 者giả 即tức 中trung 之chi 義nghĩa 也dã 。 」 。