阿耶揭哩婆 ( 阿a 耶da 揭yết 哩rị 婆bà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (菩薩)Hayagrīva,又作阿耶揭唎婆。馬頭觀音之梵名。陀羅尼集經一曰:「爾時觀世音菩薩,現阿耶揭哩婆身,唐云馬頭。」大日經疏五曰:「阿耶揭唎婆,譯云馬頭。其身非黃非赤,如日初之色。以白蓮花為瓔珞。(中略)此是蓮花部忿怒持明王也。」蘇婆呼童子經曰:「阿耶吉唎婆。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 菩Bồ 薩Tát ) Hayagrīva , 又hựu 作tác 阿a 耶da 揭yết 唎rị 婆bà 。 馬mã 頭đầu 觀quán 音âm 之chi 梵Phạm 名danh 。 陀đà 羅la 尼ni 集tập 經kinh 一nhất 曰viết 爾nhĩ 時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 阿a 耶da 揭yết 哩rị 婆bà 身thân , 唐đường 云vân 馬mã 頭đầu 。 」 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 五ngũ 曰viết : 「 阿a 耶da 揭yết 唎rị 婆bà , 譯dịch 云vân 馬mã 頭đầu 。 其kỳ 身thân 非phi 黃hoàng 非phi 赤xích , 如như 日nhật 初sơ 之chi 色sắc 。 以dĩ 白bạch 蓮liên 花hoa 為vi 瓔anh 珞lạc 。 ( 中trung 略lược ) 此thử 是thị 蓮liên 花hoa 部bộ 忿phẫn 怒nộ 持trì 明minh 王vương 也dã 。 」 蘇tô 婆bà 呼hô 童đồng 子tử 經kinh 曰viết : 「 阿a 耶da 吉cát 唎rị 婆bà 。 」 。