阿傍 ( 阿a 傍bàng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (異類)又作阿防。獄卒名。譯曰不群。五苦章句經曰:「獄卒名阿傍,牛頭人手,兩腳牛蹄,力壯排山,持剛鐵釵。」五分律二十八曰:「悉見地獄諸相阿傍在前。」法苑珠林八十四曰:「牛頭阿傍。」又單云旁。鐵城泥犁經曰:「泥犁卒,名曰旁,旁即將人前至閻羅所。泥犁旁,言此人於世間為人時,不孝父母。」又曰訪羅。十王經曰:「訪羅取於罪人,置秤盤石。」皆梵語也。但俱舍頌疏廿一作「防邏人。」防捕行逃罪人之義,漢語也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 異dị 類loại ) 又hựu 作tác 阿a 防phòng 。 獄ngục 卒tốt 名danh 。 譯dịch 曰viết 不bất 群quần 。 五ngũ 苦khổ 章chương 句cú 經Kinh 曰viết 獄ngục 卒tốt 。 名danh 阿a 傍bàng , 牛ngưu 頭đầu 人nhân 手thủ , 兩lưỡng 腳cước 牛ngưu 蹄đề , 力lực 壯tráng 排bài 山sơn , 持trì 剛cang 鐵thiết 釵thoa 。 」 五ngũ 分phần 律luật 二nhị 十thập 八bát 曰viết : 「 悉tất 見kiến 地địa 獄ngục 諸chư 相tướng 阿a 傍bàng 在tại 前tiền 。 」 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 八bát 十thập 四tứ 曰viết : 「 牛ngưu 頭đầu 阿a 傍bàng 。 」 又hựu 單đơn 云vân 旁bàng 。 鐵thiết 城thành 泥nê 犁lê 經kinh 曰viết 泥nê 犁lê 卒thốt 名danh 曰viết 旁Bàng 。 旁Bàng 即tức 將tương 人nhân 。 前tiền 至chí 閻diêm 羅la 所sở 。 泥nê 犁lê 旁Bàng 。 言ngôn 此thử 人nhân 於ư 世thế 間gian 為vi 人nhân 時thời 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 」 又hựu 曰viết 訪phỏng 羅la 。 十thập 王vương 經kinh 曰viết : 「 訪phỏng 羅la 取thủ 於ư 罪tội 人nhân , 置trí 秤xứng 盤bàn 石thạch 。 」 皆giai 梵Phạn 語ngữ 也dã 。 但đãn 俱câu 舍xá 頌tụng 疏sớ 廿 一nhất 作tác 「 防phòng 邏la 人nhân 。 」 防phòng 捕bộ 行hành 逃đào 罪tội 人nhân 之chi 義nghĩa , 漢hán 語ngữ 也dã 。