A ÂU

Phật Quang Đại Từ Điển

Phạm:Au. Cũng gọi a ưu, a ủ. A nghĩa là không; U (âu) nghĩa là có.

Ở đầu các kinh điển của ngoại đạo, đều có viết hai chữ này. Trái lại, Phật giáo thì dùng hai chữ “Như thị” để mở đầu. Pháp hoa văn cú quyển 1 thượng (Đại 34,3 thượng): “Đối trị phá trừ hai chữ a âu bất như bất thị của ngoại đạo”. [X. Bách luận sớ Q.thượng phần dưới; Hoa nghiêm sớ sao Q.1 phần trên; Viên giác đại sao Q.4 phần trên].

 

Phật Học Đại Từ Điển


阿歐 ( 阿a 歐âu )

NGHĨA TIẾNG HÁN

(術語)AU,又作阿漚。阿者無之義。歐者有之義。外道之經前必置此二字,佛教對之而置如是二字。法華文句一上曰:「對破外道阿歐二字不如不是。」同記一上曰:「阿漚者:阿無,漚有。一切外經,以二字為首,以其所計此二為本。」百論疏上之下曰:「外云:昔有梵王在世說七十二字,以教世間,名佉樓書。世間敬情漸薄,梵王貪吝心起,收取吞之。唯阿歐兩字,從口兩邊墮地。世人貴之,以為字王。」見華嚴疏鈔一上,百論疏上之下,圓覺大鈔四上。

NGHĨA HÁN VIỆT

( 術thuật 語ngữ ) AU , 又hựu 作tác 阿a 漚âu 。 阿a 者giả 無vô 之chi 義nghĩa 。 歐âu 者giả 有hữu 之chi 義nghĩa 。 外ngoại 道đạo 之chi 經kinh 前tiền 必tất 置trí 此thử 二nhị 字tự 佛Phật 教giáo 對đối 之chi 而nhi 置trí 如như 是thị 二nhị 字tự 。 法pháp 華hoa 文văn 句cú 一nhất 上thượng 曰viết : 「 對đối 破phá 外ngoại 道đạo 阿a 歐âu 二nhị 字tự 不bất 如như 不bất 是thị 。 」 同đồng 記ký 一nhất 上thượng 曰viết : 「 阿a 漚âu 者giả : 阿a 無vô , 漚âu 有hữu 。 一nhất 切thiết 外ngoại 經kinh , 以dĩ 二nhị 字tự 為vi 首thủ , 以dĩ 其kỳ 所sở 計kế 此thử 二nhị 為vi 本bổn 。 」 百bách 論luận 疏sớ 上thượng 之chi 下hạ 曰viết : 「 外ngoại 云vân : 昔tích 有hữu 梵Phạm 王Vương 在tại 世thế 說thuyết 七thất 十thập 二nhị 字tự , 以dĩ 教giáo 世thế 間gian 名danh 佉khư 樓lâu 書thư 。 世thế 間gian 敬kính 情tình 漸tiệm 薄bạc 梵Phạm 王Vương 貪tham 吝lận 心tâm 起khởi , 收thu 取thủ 吞thôn 之chi 。 唯duy 阿a 歐âu 兩lưỡng 字tự , 從tùng 口khẩu 兩lưỡng 邊biên 墮đọa 地địa 。 世thế 人nhân 貴quý 之chi , 以dĩ 為vi 字tự 王vương 。 」 見kiến 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ 鈔sao 一nhất 上thượng , 百bách 論luận 疏sớ 上thượng 之chi 下hạ , 圓viên 覺giác 大đại 鈔sao 四tứ 上thượng 。